1 500 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT [PART 3] Thu Mar 28, 2013 10:09 am
Chủ đề : 500 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT [PART 3] -------------------------------------------------- CỤM ĐỘNG TỪ (CONT) 21: Fit in with: phù hợp -> You don't fit in with this group. ( Bạn không phù hợp với nhóm này) 22: Fool around with: Không nghiêm trọng, coi như là sở thích -> He likes to fool around with computers. (Anh ấy thích làm việc với máy tính) 23: Get away with: không bị trừng phạt -> He got away with being late for shool. ( Anh ta không bị trừng phạt vì đi học muộn) 24: Get on to: +Liên lạc bằng điện thoại Ví dụ: -> If I had got on to Ha, I would have given you her phone number. (Nếu tôi vẫn liên lạc được với Hà, tôi đã cho cậu số điện thoại của cô ấy) + Chuyển từ hoạt động này sang hoạt động khác Ví dụ: -> I think it's time you got on to more imporant matters. (Tôi nghĩ đã đến lúc cậu chuyển sang những vấn đề quan trọng hơn) + Phát hiện ra. Ví dụ: -> We finally got on to his mistakes though he tired to cover them. ( Chúng tôi cuối cùng cũng phát hiện ra những sai phạm của anh ta mặc dù anh ta đã cố gắng che đậy) 25: Get on with + Hòa hợp Ví dụ: -> Although she doesn't want to leave home, she has done because she didn't get on with her stepmother. ( Mặc dù cô ấy không muốn bỏ nhà đi nhưng cô đã làm như vậy vì cô không hòa hợp với mẹ kế) + Tiếp tục làm sau khi bị gián đoạn Ví dụ: -> Soldiers got on with their lives after the war. (Những người lính đã trở về cuộc sống thường ngày sau cuộc chiến tranh) 26: Get out of + Tránh làm gì Ví dụ: -> How can I get out of washing clothes? (Làm thế nào tôi có thể tránh được việc giặt quần áo) + Cho rằng cái gì đó đáng thưởng thức Ví dụ: -> Well all got a lot of fun out of our school days. ( Tất cả chúng tôi đều cho rằng niềm vui trong những ngày đi học thật quý giá) + Từ bỏ một thói quen hay một hoạt động nào đó Ví dụ: -> I'm sorry but I have to get out of your plan. ( Tôi xin lỗi nhưng tôi phát rút khỏi kế hoạch của cậu) + Thuyết phục người nào cho ai cái gì Ví dụ: -> I hope that I will get the money out of him. ( Tôi hi vọng anh ấy sẽ cho tồi tiền) 27: Give up on: ngừng cố gắng làm gì -> He gave up on the project after failures. (Anh ấy đã từ bỏ kế hoạch sau những thất bại) 28: Give up to: bỏ thời gian và sức lực làm gì -> I myself gave up to the picture. ( Tôi bỏ thời gian và công sức để vẽ bức tranh này) 29: Go about with: cặp đôi, cặp bồ, cặp kè -> He used to go about with a young lady, but we haven't seen them together for months. ( Anh ta thường cặp kè với một phụ nữ trẻ nhưng chúng tôi không thấy họ đi cùng nhau mấy tháng nay) 30: Go along with + Đồng ý với ai/ cái gì Ví dụ: -> I'm living to go along with your idea. (Tôi luôn ủng hộ ý kiến của bạn) + Kèm với Ví dụ: -> A free supply of detergents goes along with the washing-machine. ( Một túi bột giặt miễn phí đi kèm với máy giặt) | ||