500 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT [PART 3] Banner13


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go downThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

siunhunchuot
  • Admin

siunhunchuot

Chủ đề : 500 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT [PART 3]
--------------------------------------------------


CỤM ĐỘNG TỪ (CONT)


21: Fit in with: phù hợp Wink

-> You don't fit in with this group. ( Bạn không phù hợp với nhóm này)

22: Fool around with: Không nghiêm trọng, coi như là sở thích Crying or Very sad

-> He likes to fool around with computers. (Anh ấy thích làm việc với máy tính)

23: Get away with: không bị trừng phạt Twisted Evil

-> He got away with being late for shool. ( Anh ta không bị trừng phạt vì đi học muộn)

24: Get on to: Question

+Liên lạc bằng điện thoại

Ví dụ:

-> If I had got on to Ha, I would have given you her phone number. (Nếu tôi vẫn liên lạc được với Hà, tôi đã cho cậu số điện thoại của cô ấy)

+ Chuyển từ hoạt động này sang hoạt động khác

Ví dụ:

-> I think it's time you got on to more imporant matters. (Tôi nghĩ đã đến lúc cậu chuyển sang những vấn đề quan trọng hơn)

+ Phát hiện ra.

Ví dụ:

-> We finally got on to his mistakes though he tired to cover them. ( Chúng tôi cuối cùng cũng phát hiện ra những sai phạm của anh ta mặc dù anh ta đã cố gắng che đậy)

25: Get on with Wink

+ Hòa hợp

Ví dụ:

-> Although she doesn't want to leave home, she has done because she didn't get on with her stepmother. ( Mặc dù cô ấy không muốn bỏ nhà đi nhưng cô đã làm như vậy vì cô không hòa hợp với mẹ kế)

+ Tiếp tục làm sau khi bị gián đoạn

Ví dụ:

-> Soldiers got on with their lives after the war. (Những người lính đã trở về cuộc sống thường ngày sau cuộc chiến tranh)

26: Get out of Suspect

+ Tránh làm gì

Ví dụ:

-> How can I get out of washing clothes? (Làm thế nào tôi có thể tránh được việc giặt quần áo)

+ Cho rằng cái gì đó đáng thưởng thức

Ví dụ:

-> Well all got a lot of fun out of our school days. ( Tất cả chúng tôi đều cho rằng niềm vui trong những ngày đi học thật quý giá)

+ Từ bỏ một thói quen hay một hoạt động nào đó

Ví dụ:

-> I'm sorry but I have to get out of your plan. ( Tôi xin lỗi nhưng tôi phát rút khỏi kế hoạch của cậu)

+ Thuyết phục người nào cho ai cái gì

Ví dụ:

-> I hope that I will get the money out of him. ( Tôi hi vọng anh ấy sẽ cho tồi tiền)

27: Give up on: ngừng cố gắng làm gì 016

-> He gave up on the project after failures. (Anh ấy đã từ bỏ kế hoạch sau những thất bại)

28: Give up to: bỏ thời gian và sức lực làm gì 021

-> I myself gave up to the picture. ( Tôi bỏ thời gian và công sức để vẽ bức tranh này)

29: Go about with: cặp đôi, cặp bồ, cặp kè 003

-> He used to go about with a young lady, but we haven't seen them together for months. ( Anh ta thường cặp kè với một phụ nữ trẻ nhưng chúng tôi không thấy họ đi cùng nhau mấy tháng nay)

30: Go along with 033

+ Đồng ý với ai/ cái gì

Ví dụ:

-> I'm living to go along with your idea. (Tôi luôn ủng hộ ý kiến của bạn)

+ Kèm với

Ví dụ:

-> A free supply of detergents goes along with the washing-machine. ( Một túi bột giặt miễn phí đi kèm với máy giặt)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu TrangThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

Đầu trang
Giữa trang
Cuối trang