ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Radio) Banner13


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go downThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1
ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Radio) Empty ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Radio) Tue Apr 30, 2013 1:57 pm

Anh Tuấn
  • Admin

Anh Tuấn

Chủ đề : ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Radio)
--------------------------------------------------





Wink
Chúng ta đã học tính từ sở hữu chỉ quyền sở hữu của những đại từ.

Hôm nay chúng ta sẽ học đại từ sở hữu, cũng chỉ quyền sở hữu và thay thế danh từ

Ba loại từ này có liên quan với nhau.

Subject Pronouns : ------I------You-----He-----She-----It-----We-----You-----They

Possessive Adjectives : My----Your---His-----Her-----Its----Our----Your-----Their

Possessive Pronouns: --Mine---Yours--His----Hers----Its---Ours----Yours----
Theirs

Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ. (1 mình nó bằng 2 từ nhé)

Ex: It’s my book ===> It’ s mine.(= my book)

----They' re her keys ===> They' re hers.(= her keys)

Như vậy ta phải nói danh tđó trước rồi mới thay thế, chứ nếu nói khơi khơi "It’ s mine." thì không ai biết cái gì của tôi...

Chúng ta nhớ nhé, vì đại từ sở hữu đã thay thế danh từ nên chúng ta sẽ không bao giờ có danh từ sau đại từ sở hữu.

Ex: My father is tall. Theirs (= their father) is short.

Các bạn làm BT áp dụng nhé.



http://www.tienganh.com.vn/showthread.php?26909-B%C3%80I-14-%C4%90%E1%BA%A0I-T%E1%BB%AA-S%E1%BB%9E-H%E1%BB%AEU-%28Possessive-Pronouns%29

https://hatmuaroi.forumvi.com

2
ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Radio) Empty Re: ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Radio) Tue Apr 30, 2013 1:59 pm

Anh Tuấn
  • Admin

Anh Tuấn

Chủ đề : Re: ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Radio)
--------------------------------------------------


(Các bạn làm bài tập và comment ở đây để admin chấm nhé!)
A. Thay thế tính từ sở hữu + danh từ= đại từ sở hữu
Ex:
It’s my hat ===> It’ s mine.
1.
They' re my glasses. ===>
2. It’s your desk. ===>
3. They' re his shoes.
===>
4.
It’s her cup. ===>
5.
It’s our car. ===>
6.
They' re our pencils. ===>
7.
It’s their picture. ===>
8. They' re their books. ===>

B. Điền vào chỗ trống:
1. This is _____ sister. That' s _____ (his, my)
2. _____ pen is red. _____ is blue.
( hers, your)
3. They aren' t _____ keys.
They' re _____. (theirs, our)
4. It isn' t _____ hat. It' s _____ (mine, her)
5. _____ books are here. _____ are there. ( ours, their)
6. These are _____ shoes. Those are _____ . (yours, his)

https://hatmuaroi.forumvi.com

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu TrangThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

Đầu trang
Giữa trang
Cuối trang