[thơ] 3000 từ tiếng anh qua bài thơ Banner13


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go downThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Anh Tuấn
  • Admin

Anh Tuấn

Chủ đề : [thơ] 3000 từ tiếng anh qua bài thơ
--------------------------------------------------


Lục bát Anh Việt (3000 Word)




Author: Tân Văn




SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm

HIGH cao HARD cứng SOFT mềm


REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào


LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao


HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu


SENTENCE có nghĩa là câu


LESSON bài học RAINBOW cầu vòng


WIFE là vợ HUSBAND chồng


DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng


DARLING tiếng gọi em cưng


MERRY vui thích cái sừng là HORN


TEAR là xé, rách là TORN


TO SING là hát A SONG một bài


TRUE là thật, láo: LIE


GO đi, COME đến, một vài là SOME


Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm


FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi


A LIFE là một cuộc đời


HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu


GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu


CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL


SUN SHINE trời nắng, trăng MOON


WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ


Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE


CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT


GAY vui, DIE chết, NEAR gần


SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn


BURY có nghĩa là chôn


Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma


Xe hơi du lịch là CAR


SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM


ONE THOUSAND là một ngàn


WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ


WAIT THERE đứng đó đợi chờ


NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu


Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu


DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao


ENTER là hãy đi vào


CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai


SHOULDER la` cái bả vai


WRITER văn sĩ, cái đài RADIO


A BOWL là một cái tô


Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW


NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW


Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm


HIDE là trốn, SHELTER hầm


SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER


WHAT TIME là hỏi mấy giờ


CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM


Gặp ông ta dịch SEE HIM


SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi


MOUNTAIN là núi, HILL đồi


VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE


Tiền đóng học phí SCHOOL FEE


Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm


STEAL tạm dịch cầm nhầm


Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY


CATTLE gia súc, o¬ng BEE


SOMETHING TO EAT chút gì để ăn


LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng


EXAM thi cử, cái bằng LICENSE


BODY chính là tầm thân


YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung


TO MISS có nghĩa nhớ nhung


Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên


CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng


SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD


STILL có nghĩa: vẫn còn


HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY


YOUNG MAN là đấng nam nhi


GIRL là con gái, BOY thì con trai


TOMORROW tức ngày mai


OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình


FRIEND bằng hữu, LOVE tình


BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền


CONTINUOUS liên miên


ANCESTOR tức tổ tiên ông bà


NEGLIGENT là lơ là


GET ALONG tức thuận hòa với nhau


PLEASURE vui sướng, PAIN đau


POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la


TRIUMPH SONG khải hoàn ca


HISTORY sử, OLD già , NEW tân


HUMANE la có lòng nhân


DESIRE ao ước, NEED cần, NO không


PINE TREE là cây thông


BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen


LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng


EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai


HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay


LEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY lồn


Cu là PENIS, ASS trôn


TESTICLE dái, FEET chân, SHOE giày


GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy


ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi


YOU anh, HE nó I tôi


THEY là chúng nó, WE thời chúng ta


WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà


DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn


YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân


WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh


BLACK đen RED đỏ BLUE xanh


YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày


BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may


Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường


STINK hôi, PERFUME mùi hương


EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn


JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn


BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ


POEM là một bài thơ


PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi


LIFE END la hết cuộc đời


OUT OF LUCK là hết thời cơ may


TRADE là trao đổi CHANGE thay


SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi


EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười


ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo


WALK là đi bộ, CLIMB leo


LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ


SOMETIME có nghĩa đôi khi


COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài


SAVE tiết kiệm, SPEND xài


Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua


SHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cua


I BUY A LOT tôi mua thật nhiều


GOOD AFTERNOON chào buổi chiều


MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY


YOUNG GIRL là giới nữ nhi


FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình


DRAW vẽ, PICTURE hình


TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn


DISTRICT, HAMLET thôn


WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO tre


SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe


FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng


GLORY là huy hoàng


LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền


WONDERFUL là diệu huyền


HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu


CHILI ớt, PEPPER tiêu


TO DARE là dám làm liều, DRUNK say


VERY HOT vị rất cay


FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xong


TIGER cọp DRAGON rồng


THUNDER STORM có gió giông ngoài trời


BRIGHT ta dịch sáng ngời


THE TIME HAS PASSED một thời đã qua


FLOWERS những đóa hoa


BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần


GRANT FAVOR ban ân


TOO STUPID ngu đần quá đi


PUBERTY tuổi dậy thì


FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba


TRAIN la`tàu hỏa xa


MOTOR là máy, toa là WAGON


CHAIR cái ghế, SULK giận hờn


Phi công PILOT, tài công DRIVER


PREGNANT là có thai


BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY


COMA là bị hôn mê


SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim


WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm


SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi


STICKY RICE là cơm xôi


PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào


HUNGER là đói cồn cào


THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK


EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin


TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL


Ôm EMBRACE, KISS à hôn


UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN


SHALLOW cạn, DEEP là sâu


SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông


RED RIVER là sông Hồng


CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào


A-dua la chữ FOLLOW


Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn


Á Đông ta dịch ORIENT


HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù


PRISON là nhà tù


ENEMY bọn quân thù hại ta


A JUDGE là một quan tòa


CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE


CTITICIZE chê PRAISE khen


AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION


LONELY MAN chàng cô đơn



MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều




HOW MANY là bao nhiêu?



SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING


SLIENT có nghĩa lặng thinh


SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT


DIPLOMA là văn bằng


POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION


TOO LONELY qúa cô đơn


BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu


TENDER kêu gọi đấu thầu


AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER


SPIKE chông THORN là gai


FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng


OFFICER cấp sĩ quan


SOLDIER là lính an toàn SAFETY


FLAG là lá quốc kỳ


CONGRESS quốc hội ANTHEM thì quốc ca


HOMELAND ta dich quê nhà


CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân


RELATIVE là thân nhân


RELATION sự liên quan, DIG đào


Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao


MOUNTAIN là núi, RAKE hồ, SHRIMP tôm


A COFFIN một cái hòm


MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần


CEMETERY nghĩa trang


FUNERAL HOME là nhà quàn BURY chôn


STICK là một cây côn


SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU


SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu


WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều


WAR TORN chinh chiến tiêu điều


ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER


FOREMAN là một người cai


BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi


GENERAL tướng, WAITER bồi


SHOTGUN la` súng, HILL đồi, KNIFE dao


CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào


HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa


LACK là thiếu EXCESS thừa


Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay


MỆT QÚA dịch là TOO TIRED


HORSE là con ngựa cả ngày ALL DAY


FUNNY-MAN là thằng hề


ACTOR tài tử tư bề AROUND


COMEDY kịch, trình diễn SHOW


SEXY gợi dục, HERO anh hùng


ACCESSORIES phụ tùng


BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon


MARRIAGE là kết hôn


DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì`


RICE cơm BREAD bánh mì


CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê


PROMISE hứa, SWEAR thề


LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi GAME


ICE CREAM là cà rem


TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED


PASSION la tính đam mê


JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương


Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương


HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim


PLIERS la cai kiềm


HAMMER cái búa, cai liềm SICKLE,


Thời khóa biểu TIMETABLE,


PPROJECT dự án , ồn ào NOISY


COPPER đồng IRON sắt LEAD chì,


NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE


MAINTAIN là hãy giữ gìn,


ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN



Sư đoàn là DIVISION,



PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn,


Đại tướng là GENERAL,


CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi


REFLECTION là phản hồi


ACTION hành động, đơn côi SINGLE,


WIND ROARS gió thổi ào ào


HHUNGRY là đói, khát khao THIRSTY


ENVELOPE là phong bì


WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?



RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh



ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà


OLD LADY là bà già


COOK là đầu bếp, MAID là con sen


LIKE là thích JEALOUS ghen


GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu


DECAYED TOOTH răng bị sâu


DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL


ORPHAN là trẻ mổ côi


ALREADY đã xong rồi, NO kông


RIVER là một con sông


SEA là biển cả, đại dương OCEAN


BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm


Tài công PILOT, TRAVEL là đi


KNOT là hải lý, thấy SEE


La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion


NAVY binh chủng hải quân


ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER


Dọc theo ven bien HARBOR


Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời


THANK GOD là tạ ơn trời


HAPPY LIFE một cuộc đời an vui


EVERYONE là mọi người


FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào


DESIRE có nghĩa ước ao


NOBLE quý phái, thanh cao hơn người


LAZY BOY là thằng lười


INDUSTRIOUS là người chăm chuyên



REGIONAL thuộc vê miền



CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay


INTERESTING là hay


BORING là chán, hăng say EAGER


A CARD là một con bài


CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi


HAVE FUN vui vẻ yêu đời


PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười


PERSON là một con người


PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL


ORIGIN là cội nguồn


NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên


LONG LASTING là vững bền


PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW


COMPATRIOT đồng bào


DEFEND bảo vệ, công lao LABOR


A FOOL la một thằng khờ


WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR


PHANTOM một con ma


DEVIL á quỉ, SAINT là thánh nhân


QUAN YING là Phật Quan Âm



BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL



MONK sư NUN sãi, GREED tham


Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo


DEPOT là cái nhà kho


Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng


SERIOUS là đàng hoàng


JOKE là đùa giỡn, dám làM TO DARE


Hãy lo chăm sóc TAKE CARE


MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần


STOCK, SHARE là cổ phần


Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời


CHAIMAN chủ toạ, WORD lời


SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư


PRIVATE là riêng tư


PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn



WEEKDAY là ngày trong tuần



ERASER cục tẩy PENCIL viết chì`


PAPER giấy, NOTE là ghi


NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng


SEMI-PRIVATE bán công


CENTER là một trung tâm SCHOOL trường


OPENING là` khai trương


CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE


Giám khảo EXAMINER


BOOK là quyển sách TEACHER là thầy


EMPTY trống, FULL là đầy


BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao


DYE là nhuộm FADE phai màu


QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng


FAMOUS danh tiếng lẫy lừng


BEWARE là hãy coi chừng, COAL than


PERFECT có nghĩa hoàn toàn


MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình


MENSTRUAL là có kinh


GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi



LIFE LOVER kẻ yêu đời



LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai



BACCALAUREAT tú tài



DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY


CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi


RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời


PROFUSE là bời bời


EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành


GREEN FIELD cánh đồng xanh


HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn


SURVIVAL sự sống còn


DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly


Tội nghiệp tôi! là POOR ME!


COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan


HIGH RANK là cấp cao sang


LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL


INDIA Ấn, LAOS Lào


AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA


REPUBLIC Cộng Hòa


Pepople's court dịch la` tòa nhân dân



Committee la ủy ban



VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi


FAREWELL co nghia biệt ly


DELAY trì hoãn, tức thì` AT o¬nCE


BECAME là đã trở thành


BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN


Hồ sơ APPLICATION


APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ


SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư


CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm


ENDLESS có nghĩa vô cùng


UTERUS là tử cung, OLD già


ALTRUISTIC vị tha


SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD


RECEIVE là nhận, GIVE cho


PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu


PIGEON là chim bồ câu


SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO


LOCUS là con cào cào


GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT


CHILDREN những trẻ con


Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL


HOW ARE YOU anh thế nào?


I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông


HAIRY là có nhiều lông


NO HAIR láng kin là không cái nào


SPORT là môn thể thao


SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG


Chơi bóng bàn PLAY PING PONG


TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền


SPACESHIP là phi thuyền


Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời


ROCKET hỏa tiển, FALL rơi


FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY


WALK đi bộ, FLY bay


ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành


SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh


STUDY VERY HARD học hành rất chăm


YEAR ROUND co nghĩa quanh năm


MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần


FIRST đầu tiên LAST cuối cùng


GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP


DẤT land, PUT để, POOR nghèo


PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo`


START có nghĩa bắt đầu


FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng


Chuyện gì là what happen?


Zoo la sở thú garden là vườn


Thick dày thin mỏng, love thương


Joy vui hate ghét fog sương dark mu


BEAR la gấu, của ai WHOSE?


Class lớp học, lao tù PRISON


Buổi chiều là afternoon


Action hành động, addition cộng vào


What amount? Số lượng nào?


Ancient cỗ sad sầu pair đôi


No profit không có lời


Capital tư bản, buffalo trâu , ox bò


Castle la cái lầu đài


beyond vượt quá, two hai, ten mười


spoiled hư, ripe chín fresh tươi


chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh


coast là bờ biển, soup canh


alive còn sống, trở thành become


clothes quần áo, rice cơm


very new rất mới, broken vỡ rồi


Loneliness sự đơn côi


Cause là chính nghĩa cuộc đời là life


century thé kỉ, đẹp nice


Control kiểm soát, drive lái xe


Corner góc, cover che


Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng


Anh quốc là chữ England


Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ


Island hòn dảo, biển sea


Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm


Method phương pháp, need cần


Fence là bờ dậu Garden là vườn


Farmer là bác nông dân


Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ


Hooligan bọn côn đồ


Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra


ASTRONAUT phi hành gia


Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng



Shuttle có nghĩa phi thuyền



Outer space ngoại tầng không gian


Force là sức, gold là vàng


Produce sản xuất, region là vùng


Province tỉnh, xã commune


Similar tương tự, column cột nhà


Phi châu là Africa


Cotton là vải, tailor là thợ may


Seperate là chia tay


Apart ngăn cách, băt tay shake hand


Basic căn bản, Xương bone


Attention chú ý, Careful coi chừng


Enloy thưởng thức, stop ngừng


Desert đà ngũ, sĩ quan officer


Thể dục là exercise


Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài


Thiên nhiên là chữ Nature


Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng


Seed hạt giống, grow trồng


Metal kim loại, field đồng, bắp corn


Không có ai cả là None


City thành thị , nông thôn rural


Compatriot đồng bào


Electric điện, a row một hàng


Kim loại là chữ Metal


Fire lửa Wood gỗ Equal cân bằng


Nguyên thủy Original


Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole


Điều kiện là Condition


Compound tích lũy, Double gấp đôi


Valley thung lũng, Hill đồi


Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine


Angle là goc, turn quay


Industry kỹ nghệ, máy bay airplane


Hiểu la Understand


Climate khí hậu, Gió Wind, dark mù


To hơn ta dịch bigger


Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen


Tiếng Đức la chữ German


Thi dụ For Instance is là



Smoke hút thuốc, skin da



Smell la ngữi, lunch là ăn trưa


It rains có nghĩa trời mưa


Agree đồng ý, saw cưa, plane bào


Âu kim là chữ Euro


Block ngăn chận, scratch cào, go đi


Khả năng Ability


Agree đồng ý, funny buồn cười


Ant con kiến Ape đười ươi



Sleepy buồn ngủ Personnel người nhân viên



Được sửa bởi Anh Tuấn ngày Thu Jul 19, 2012 8:39 pm; sửa lần 5.

https://hatmuaroi.forumvi.com
Message reputation : 100% (1 vote)

Anh Tuấn
  • Admin

Anh Tuấn

Chủ đề : Re: [thơ] 3000 từ tiếng anh qua bài thơ
--------------------------------------------------


Cave hang, battle trận, front tiền
Tấn công attack bạn hiền good friend
Bộ oc ta dịch brain
Thông minh Intelligent, Pot nồi
Single đơn, Couple đôi
Factory xuởng, fellow bạn bè
Lion sư tử Cat mèo
Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump
Luận văn composition
Crew thủy thủ, cánh buồm là sail
Save là cứu, giúp là Help
Kill là giết chết, đi theo FOLLOW
Social là xã giao
In charge Phụ trách, Người hầau Servant
Feathers lông, loose mất, exist còn

Individual dịch. cá nhân, o¬ne nguo`i
Fur lông thú ape đưòi ươi
Monkey con khỉ, Mĩm cười smile
Slow chậm Fast là mau
Signal dấu hiệu, sắc màu color
Magic ảo thuật, shoe dày
Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng
danger nguy, safe an toàn
cook la đầu bếp, coal than, oil dầu
fish là cá, worm la sâu
con cua crab, bồ câu pigeon
duck là vịt, gá chicken
duck egg trứ vịt, liver gan cow bò
sneeze nhãy mũi cough ho
cold la cảm lạnh, creep bò chạy run
làm hoãng sợ To frighten

Fly bay, dive lặn, pain sơn, fit vừa
Plough cày grass cỏ rake bừa
Ox bò`, dog chó, sheep lừa, hog heo
Goat dê, duck vịt, cat meo
Foam là bột nước, cây beo water-fern
Guitar là một cây đòn

Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm
Hair pin là một cây trâm
Mistake là một lỗi lầm Give cho
Breath hơi thở, cough ho
A shell la mot con sò, bird chim
Blueberry trái sim
Melon dưa, Nut hột, Đậu bean, corriane ngò
Stoop là đứng co ro
To Hop là nhãy lò cò, note ghi
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW
HOW TO là làm thế nào?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thứ trắng đêm

WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE HEART lòng chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi
SPEAK là nói ngọn đồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai
NOBODY chẳng có ai
EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,`BIG to
MRS. bà MISS là cô
Masons construct thợ hồ dựng xây
Curse chử rủa, Quarrel gây
Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR
Kéo xe ta dịch là tow
Surprised bị sững sờ ngạc nhiên
Sacred có nghĩa thiêng liêng
Function chức vụ, Power quyền, High cao
A Watch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ HOUR giây second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, to learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary
Hóa học Chemistry
Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Public công Private riêng
Meditation là thiền far xa
of la của, through qua
very là rất, and và great to
Tới TO, think nghĩ for cho
before la trước no word không lời
his là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời the life
is là, it nó, or hay
just vừa, SAY nói what time mấy giờ
AS như must phải, flag cờ
form là hình thức cause là nguyên nhân
a set một bộ , by bằng
help là giúp đỡ line đường o¬n trên
Remeber nhớ forget quên
different khác side bên are là
Them chúng nó us chúng ta,
all là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
air là không khí, when khi mean hèn
reader độc giả, tay hand
out ra down xuống up lên, use dùng
well là tốt BUT là nhưng
quẹo qua bên phai right turn sit ngồi
your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be la` will sẽ có' have
to write là viết, spell đánh vần .
port là hải cảng đất land
to want la muốn`Silent lặng thinh
Mọi thứ là everything
Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV
Audience thính giá, Thấy see
Khán giả Spectator Sít ngồi
Go fishing là đi câu
Can là có thể about khoảng chừng
Water nước forest rừng
Also cũng vậy way đướng, lối đi
Part phần, place chổ, cho give
Below ở dưới, here thì ở đây
These things là những cái nầy
Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa
Multiply nhân, divide chia
Square root căn số, lũ thừa power
Con số là chữ number
Âm thanh sound, voice tiếng, answer trả lời
Thought tư tưởng, invite mời
City thành phố, country life đời dân quê
Chuyen tình Love Story
Mọi người ta dịch every person
Thi dụ là example
Seem là có vẻ, second thứ hai
Right away là làm ngay
Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi
Certain chắc chắn, BAT mồi
science khoa học, ngọn đồi là hill
Overseas Viet Việt kiều
Idea ý kiến, clear rõ ràng
close đóng, mở open
Product sản phẩm, tốt hơn better
Không bao giờ là Never
Feel là cảm thấy, measure đo lường
Half một nửa, part một phần
Jungle rừng rú, cruel bạo tàn
Misery là lầm than
Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten
Giữ khoảng cách Keep distance
Rock là cục đá, cát sand, salute chào
above là ở trên cao
Có lẽ là possible, chắc sure
Quite thật sự, tiệm store
A lot nhiếu lắm, o¬n board lên tàu
Gây phiền phức Make trouble
Root là cội rễ, cause là nguyên nhân
Save tiết kiệm Ngân hàng Bank
Main floor tầng chính, take chances làm liều
Chuẩn bị là Prepare
Atom nguyên tử, the rail đường rầy
Imagine tưởng, thick dày
Thus là như vậy óm gầy là thin
Publish xuất bản in Print
Lạnh cóng là Shivering, Keel quỳ
ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN ga`
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE la thích, JEALOUS ghen
GUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu,
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN la trẻ mồ côi,
ALREADY đã xong rồi, thấy SEE
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?
HOW TO là biết làm sao?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thức trắng đêm

WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE cò nghĩa chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN mời ngồi
SPEAK là nói ngọn dồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai
NOBODY chẳ có ai
EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to
MRS.bà còn MISS là cô
Masons construct thợ hồ dựng xạy
DISCIPLE trò MASTER thầy
Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR
CIGARETTE thuốc, ASH tro
Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên
Sacred là thiêng liêng
Function chức vụ Power quyền High cao
A Watch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ HOUR, giây Second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, To Learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy
Hóa học Chemistry
Vật lý Physic, STUDY học bài

Right là đúng Wrong là sai
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
WONDERFUL là diệu huyền
Meditatie là tham thiền, Far xa
Of là của, through qua
very là rất and và Great to
Tới to, Think nghĩ For cho
Before là trước no word không lời`
His là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời là life
Is là It nó Or hay
Just vừa Say nói What time mấy giờ
As như, must phải, big to
Form là hình thức cause là nguyên nhân
A set một bộ, by bằng
Help là giúp đỡ, Line đường o¬n trên
Remember nhớ, forget quên
Different khác should nên court tòa
Them chú nó Us chúng ta
All là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
Air la không khí, When khi mean hèn
Port là hải cảng, đất land
Out ra down xuống up len, use dùng
Well là tốt but là nhưng
Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ
Your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be là will sẽ, bamboo tre
To write la viết, spell đánh vần .
Poet là một thi nhân
To want là muốn Vision tầm nhìn
Mọi thứ là everything
Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE
Quá nhiều ta dùng chữ too
And và, with với, tăng grow much nhiều
Talk about là nói về
after sau, again lại, hơi air, round tròn
Survival sự sống còn
Hòa thuận là get along, laugh cười
Also cũng, person người
A, an là một, tức thời right away
Một ngày ta dịch o¬ne day
Another cá khác, any bất kỳ
Are, is là gốc to be
Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng
Around có nghĩa khoảng chừng
As như, At ở, But nhưng, Because vì
Back trở lại, go là đi
Before là trước When khi, Do làm
Below dưới, Above trên
Between ở giữa, hơn Than, Gift quà

Both thì có nghĩa cả hai
Different khác, even ngay, line đường
Past qua, next kến, smog sương
Number con số, mirror gương, money tiền
Old già, young trẻ, fairy tiên
LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên

Wonderful là diệu huyền
said là đã nói, Chain xiềng Numb tê
Hear nghe, smell ngữi, nói Say
Voice la tiếng nói, cái gì something
Light anh sang sound am thanh
Study la học nghĩ think teacher thầy
Punch là đấm, đánh là fight
Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng
Đi săn ta dịch là Hunt
Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây
Pleasant vui thich, trốn hide
Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo
A tent là một túp lều
Up hill lên dốc, down hill xuống đường
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly con bướm, o¬ng bee, rose hồng
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher ông thầy
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid là ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television truyền hình
Băng ghi âm tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Homeland có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , writer nhà văn
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Ở lại dùng chữ stay,
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate là tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà landlord
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, núi rừng jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ là dull
Cằm Chin có Beard là râu
Razor dao cạo head đầu da skin
Thousand thì gọi là nghìn
Billion là tỷ look nhìn , rồi Then
Love money quý đồng tiền
Đầu tý invest, có quyên rightful
Windy Rain Storm bão bùng
Mid night bán dạ anh hùng hero
Come o¬n xin cứ nhào vô
No Fear hổng sợ các cô ladies
Con cò storke fly bay
Mây Cloud at ở blue sky xanh trời
Oh! My God...! Ối! Trời ơi
Mind you. Lưu ý word lời nói say
Here and there, đó cùng đây
Travel du lịch full đầy smart khôn
Cô đõn ta dịch alone
Anh văn English , nổi buồn sorrow
Muốn yêu là want to love
Oldman ông lão bắt đầu begin
Eat ăn learn học look nhìn
Easy to forget dễ quên
Because là bỡi ... cho nên , Dump đần
Việt na mese , ngýời nýớc Nam
Need to know... biết nó cần lắm thay
Since từ before trước now nay
Đèn lamp sách book đêm night sit ngồi
Sorry thương xót Me tôi
Please don't laugh đừng cười, làm ơn
Far Xa,Near gọi là gần
Wedding lễ cưới,diamond kim cương
So cute là quá dễ thương
Shopping mua sắm, có sương Foggy
Skinny ốm nhách, Fat: phì
Fighting: chiến đấu, quá lỳ Stubborn
Cotton ta dịch bông gòn
A well là giếng, đường mòn là Trail
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
Print có nghĩa là in, dark mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
School nghĩa nó là trường,
Lolly là kẹo, còn đường sugar.
Station trạm Gare nhà ga
Fish sauce nước mắm Tomato là cá chua
Even huề win thắng loose thua
Turtle là một con rùa
Shark là cá mập Crab cua Claw càng
Complete là được hoàn toàn
Fishing câu cá, drill khoan, puncture dùi
Leper là một người cùi
Clinic phòng mạch, sần sùi lumpy
In danger bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là sugery đúng rồi
No more ta dịch là thôi
Again làm nữa, bồi hồi Fretty
Phô ma ta dịch là Cheese
Cake là bánh ngọt, còn mì noodle
Orange cam, táo apple
Jack-fruit trái mít, vegetable là rau
Custard-apple mãng cầu
Prune là trái táo tàu, sound âm
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường So So
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Plough tức là đi cày
Week tuần Month tháng, What time mấy giờ






_________________________________
www.vnmath.vn

https://hatmuaroi.forumvi.com

Ti tíu tít
  • Smod

Ti tíu tít

Chủ đề : Re: [thơ] 3000 từ tiếng anh qua bài thơ
--------------------------------------------------


papa học hết đi nhá

bánhbơbồngbềnh
  • No.3

bánhbơbồngbềnh

Chủ đề : Re: [thơ] 3000 từ tiếng anh qua bài thơ
--------------------------------------------------


ui dài ghê nhỉ^^,thanks cho bác công sưu tầm hay nè [thơ] 3000 từ tiếng anh qua bài thơ 650269930

Anh Tuấn
  • Admin

Anh Tuấn

Chủ đề : Re: [thơ] 3000 từ tiếng anh qua bài thơ
--------------------------------------------------


hjhj [thơ] 3000 từ tiếng anh qua bài thơ 4192271722

https://hatmuaroi.forumvi.com

Sponsored content


Chủ đề : Re: [thơ] 3000 từ tiếng anh qua bài thơ
--------------------------------------------------


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu TrangThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

Đầu trang
Giữa trang
Cuối trang