CÂU HỎI với Whose (radio) Banner13


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go downThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1
CÂU HỎI với Whose (radio) Empty CÂU HỎI với Whose (radio) Wed May 01, 2013 2:11 pm

Anh Tuấn
  • Admin

Anh Tuấn

Chủ đề : CÂU HỎI với Whose (radio)
--------------------------------------------------




Hôm nay chúng ta sẽ học chữ Whose, viết hơi giống như chữ Who, và nghĩa cũng có liên quan.
Whose nghĩa là "của ai" dùng để hỏi quyền sở hữu. Whose thường đi
liền với danh từ để xác định danh từ đó thuộc về ai.

Mẫu câu số ít:
Whose N (số ít) is S?
Mẫu câu số nhiều:
Whose N (số nhiều) are S?

Ex: Whose book is this/ that/ it?
-----Whose shoes are these/ those/ they?

Chúng ta có thề dùng tính từ sở hữu, đại từ sở hữu hay sở hữu danh từ để trả lời.
Ex: Whose hat is this? -It' s my book.
---------------------------- It's mine.
---------------------------- It' s Tom' s (hat). (có thể lược bớt chữ hat vì người hỏi đã biết là danh từ gì)
Whose keys are they? - They' re her keys
---------------------------- They' rehers.

---------------------------- They ' re Mary' s (keys)

Nếu người hỏi xác định món đồ rồi thì không cần nhắc lại danh từ, thí dụ vừa chỉ vào món đồ đó vừa hỏi.
Cũng có thể đổi vị trí như thế này:
Whose book is this? ==> Whose is this book?
nhưng tốt hơn là đặt danh từ sau Whose

Các bạn làm BT áp dụng nhé.

___________________________________
Nguồn: http://www.tienganh.com.vn/showthread.php?27162-BAI-20-C%C3%82U-H%E1%BB%8EI-v%E1%BB%9Bi-Whose

https://hatmuaroi.forumvi.com

2
CÂU HỎI với Whose (radio) Empty Re: CÂU HỎI với Whose (radio) Wed May 01, 2013 2:15 pm

Anh Tuấn
  • Admin

Anh Tuấn

Chủ đề : Re: CÂU HỎI với Whose (radio)
--------------------------------------------------


BÀI TẬP
Ex: book/ this? (mine) ==> Whose book is this? - It' s mine.
----keys/ they ==> (Tom's) Whose keys are they?- They' re Tom's (keys)


A. Thêm whose, is, are để thành câu hỏi và trả lời ( câu đầy đủ ) với từ trong ngoặc.

1.shirt/ this? (Jim' s)

2. jeans/ they? (my brother' s)

3. handbag/ that? (hers)

4. boots/ those? (Peter' s)

5. flowers/ they? (mine)

6. bicycle/ it? (yours) (cái này là được cho quà đây, sướng quá)

7. car/ it? (theirs)

8. Picture/ this? (our picture)


B. Dịch sang tiếng Anh:

1. Đây là con chó của ai? - Nó là của tôi.

2. Đó là nhà của ai? - Nó là (nhà) của Peter.

3. Chúng là những cây bút mực của ai? Chúng là của chúng tôi.

4. Đó là những trái táo của ai? - Chúng là (táo) của me tôi. (cẩn thận câu này nhé)

https://hatmuaroi.forumvi.com

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu TrangThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

Đầu trang
Giữa trang
Cuối trang